nổi danh | đt. Có danh tiếng đồn dậy xa gần: Làm được việc ấy thì nổi danh. |
nổi danh | - Vang tiếng tăm đi nhiều nơi: Nổi danh tài sắc một thì (K). |
nổi danh | tt. Có danh tiếng, được nhiều người, nhiều nơi biết đến: nhà văn nổi danh. |
nổi danh | đgt Vang tiếng tăm: Nổi danh tài sắc một thì (K); Bác sĩ ấy nổi danh là một thầy thuốc giỏi. |
nổi danh | đt. Có tiếng tăm. |
nổi danh | .- Vang tiếng tăm đi nhiều nơi: Nổi danh tài sắc một thì (K). |
Chàng đã nổi danh trong giáo giới là một người ghét phụ nữ. |
Trước khi nổi danh , họ đã phải trải qua không biết bao nhiêu là khổ ải. |
Ví như khi nó lén lút liên lạc với ông Hà có bắt bớ , giam cầm thì nhờ vào sự quý trọng của ông , một thầy đồ đã một thời nổi danh nhất thì ở vùng này , người ta đã cứu giúp nó. |
Muốn thấu triệt hai phương diện của vấn đề , chúng ta cần phải bỏ mấy tiếng đồng hồ lên trước cửa trường Hàng Than để quan sát một hàng phở nổi danh nhất bấy giờ : phở Tráng mà có người yêu mến quá mức đã gọi (chẳng biết đùa hay thực?) là "vua phở 1952" Tráng là tên ông "vua phở" này. |
Ví như khi nó lén lút liên lạc với ông Hà có bắt bớ , giam cầm thì nhờ vào sự quý trọng của ông , một thầy đồ đã một thời nổi danh nhất thì ở vùng này , người ta đã cứu giúp nó. |
Tuy nhiên nổi danh nhất được người ham mê bóng đá gọi là "Túc cầu tiểu vương" Nguyễn Thông. |
* Từ tham khảo:
- nổi dịch
- nổi đám
- nổi đình đám
- nổi đoá
- nổi giận
- nổi giò