nổi đình đám | Làm trội hẳn lên, làm nên chuyện lớn, được mọi người chú ý về một việc tưởng chừng như chẳng ra gì hoặc chịu lép vế: Không ngờ mấy đứa bạn ở quê lại làm những chuyện nổi đình đám. |
nổi đình đám | Trội hơn; Nổi hơn hẳn: Trong cuộc trưng bày ấy bức tranh của hoạ sĩ đó nổi đình đám. |
nổi đình đám | ng Trội hẳn lên, khiến mọi người ca tụng: Việc tổ chức kỉ niệm lần này thực nổi đình đám. |
Nhạc sĩ/ca sĩ trẻ tài năng Only C cũng góp vui cho Back to school với Yêu là tha thu nnổi đình đámsau bộ phim Em chưa 18 và vui lòng chiều theo yêu cầu của khán giả song ca với Luu Hoàng ca khúc Em chưa 18 cực xung. |
Tuy không nnổi đình đámnhư Xuân Mai nhưng Xuân Nghi cũng được khán giả yêu thích bởi ngoại hình xinh xắn và giọng hát tình cảm , trong trẻo. |
Đến năm 2012 , đại gia Trầm Bê lại nnổi đình đámvề chuyện thâu tóm Sacombank và trở thành Phó Chủ tịch HĐQT , kiêm Chủ tịch Hội đồng tín dụng Sacombank. |
Lamborghini Aventador SV Coupe cũng được xem là "hậu duệ" của hàng hiếm Lamborghini Murcielago LP670 4 SV từng đưa tên tuổi Minh "Nhựa" nnổi đình đámtrong giới chơi siêu xe tại Việt Nam. |
Tờ The Times cho hay , Liverpool sẵn sàng trả Monaco 87 ,9 triệu bảng để chiêu mộ tiền đạo 18 tuổi đang nnổi đình đámnày. |
Một đối tượng quan trọng khác chính là các blogger tên tuổi , có "thương hiệu" , nnổi đình đámtừ thuở Y360 đã lập cho mình các blog riêng , một mình một khoảnh mà nhìn vào đó có thể thấy nó như một website cá nhân thì đúng hơn , như blog của Ôsin hay QĐC... Những đặc thù riêng của thế giới blog ở VN đã , đang và sẽ kéo theo sự thay đổi của văn hóa blog với nhiều phân hóa. |
* Từ tham khảo:
- nổi giận
- nổi giò
- nổi hiệu
- nổi khùng
- nổi loạn
- nổi lửa