nổi lửa | đt. Nhúm lửa lên: Nổi lửa vật heo. |
nổi lửa | đgt. Đốt lửa nhóm bếp để nấu cơm. |
nổi lửa | đgt Bắt đầu đốt lửa: Một giờ trưa mà chưa nổi lửa nấu cơm. |
nổi lửa | đt. Đốt đèn, đốt lửa lên. |
nổi lửa | Đốt đèn đốt lửa lên: Tối đã nổi lửa rồi mới về. |
Một đêm dài dặc chờ chồng , cơn thù hận nổi lên uất nghẹn , người đàn bà đã nổi lửa đốt nếp nhà có 3 đứa con đang ngủ say trong đó rồi cứ thẳng hướng nam mà đi. |
Cậu Chiêu ra đi từ lúc tối đất , lúc hàng xóm mới nổi lửa thổi cơm cho thợ gặt , bây giờ đã trở về với bốn năm người già cả rách rưới. |
Lò không nổi lửa. |
Tháng 2 , vua hết lương , không còn gì nổi lửa. |
Giữa chiều , mới vài nhà nổi lửa , khói tỏa lên ngun ngút lẫn vào sương ngàn. |
Lỡ nắng thôi không chuốc độc mà quạt gió nổi lửa khắp đồng cỏ , em biết trốn chỗ nàỏ Thời còn yêu nhau , em từng lướt qua vài phóng sự Tin Tức làm , cho loạt chương trình từ thiện. |
* Từ tham khảo:
- nổi nênh
- nổi nhọt
- nổi như cồn
- nổi nóng
- nổi ôn
- nổi sô