nổi nóng | đt. Nh. Nổi hung. |
nổi nóng | - Trở nên tức giận, cáu gắt. |
nổi nóng | đgt. Tức giận quá mà không kìm nén được, nên có những phản ứng gay gắt, thiếu cân nhắc, suy nghĩ: nổi nóng quát nạt om sòm o Đừng nổi nóng quá mà hỏng việc. |
nổi nóng | đgt Đột nhiên có thái độ bực tức: Bị trêu tức, anh ấy nổi nóng và vùng vằng đứng dậy. |
nổi nóng | .- Trở nên tức giận, cáu gắt. |
Anh hay nổi nóng lắm. |
Việc tập họp bị chậm trễ , nhưng những tên cướp ăn mặc nghèo nàn và mặt mày hiền lành không nổi nóng , cứ kiên nhẫn đợi. |
Mình tưởng hai chị em có thể dồn anh ấy vào ngõ bí , nhưng cuối cùng chính Lãng phải nổi nóng vì thất thế. |
Thứ hai , là trong đời , có nhẽ ông chỉ một vài lần nổi nóng như chuyện đuổi đánh thằng Sài mấy năm trước. |
Khi kẻ chứng kiến " chuyện ấy " định nói , ông nổi nóng chỉ vào mặt ông ta : Tại sao các đồng chí không cho bắt ông này ? Mọi người đang ngơ ngác thì ông tiếp : Tính nào vẫn tật ấy. |
Anh trợ lý nổi nóng , giọng anh lặng đi : Báo cáo anh , nếu nghĩ như vậy với hàm thiếu uý , tôi không thể dạy cho anh Mạnh và anh được nữa. |
* Từ tham khảo:
- nổi sô
- nổi sùng
- nổi tam bành
- nổi tiếng
- nổi trận lôi đình
- nổi xung