nổi khùng | đgt. Giận dữ đến phát điên, không còn tự chủ được hành động phản ứng của mình: nổi khùng mắng mỏ mọi người o đùa thái quá, làm cho nó nổi khùng lên. |
nổi khùng | đgt Đột nhiên tức giận đùng đùng: Hắn thường hiền lành, nhưng vì bị trêu tức, hắn nổi khùng lên. |
Ước gì có người nói , nói quá lên một chút cũng được , nổi khùng và phá bĩnh cũng được , chúng tôi sẽ hoan hô nhiệt liệt , sẽ ủng hộ mạnh mẽ , chúgn tôi chỉ dám ủng hộ thôi. |
Nghĩa là , cả hai cái tin : không được kết nạp Đảng trong năm nay và Hương đã đi lấy chồng tháng trước vẫn cứ đến với Sài , và anh vẫn không thể phát điên , không thể nổi khùng , không thể nằm ỳ , không thể nói năng vô trách nhiệm và thiếu tính tổ chức. |
Nó không giống như khi còn ở hậu phương lúc người ta nổi khùng định choảng nhau mới gọi nhau bằng đồng chí. |
Càng nghe , càng muốn nổi khùng kinh tởm cả lũ người thực dụng thô bạo. |
Nếu không hoảng hốt khi có thai bé Thùy cô không nổi khùng quyết liệt đến mức ấy. |
Anh ta định nổi khùng nhưng trấn tĩnh lại ngay. |
* Từ tham khảo:
- nổi lửa
- nổi máu tam bành
- nổi nênh
- nổi nhọt
- nổi như cồn
- nổi nóng