nổi đám | Nh. Nổi đình đám. |
Anh nói về vụ nổ Trecnôbưn , về sự miệt thị cũng không chịu nổi của hàng chục vạn con em Việt Nam đang lao động ở nước ngoài , về công cuộc đổi mới đang diễn ra ở một số nước Đông Âu cũng như người Nga đang nhìn nhận Xtalin là một tên tội đồ tệ hại trong lịch sừ nhân loại… Thấy người mang đá lạnh vẫn chưa về , anh nhảy thoắt sang đại hội nhà văn trẻ của Nga gần đây mà sự kiện nổi bật là có một phân tử quá khích (?) đã xông lên khán đài , quay lưng lại khán giả và… tụt quần ra , trên đôi mông của anh ta viết đậm hàng chữ ĐẠI HỘI NHÀ VĂN ! Thuận miệng , anh đề cập đến hiện tượng ca sĩ , kiêm nhạc sĩ , kiêm nhà thơ Vưgốtki đang nổi đình nổi đám gần đây. |
Lên cấp hai , thằng em (chính là thằng ấy) sớm nổi đám. |
Công cuộc thâu tóm của SCG có thể kể đến những thương vụ nổi đình nnổi đámnhư : Năm 2012 , SCG đã ký thỏa thuận mua 85% cổ phần CTCP Prime Group với giá 240 triệu USD (gần 5.000 tỷ đồng). |
Gu thời trang sân bay sành điệu của người đẹp quả thực là nổi đình nnổi đámbậc nhất Vbiz. |
Sự nghiệp của Bae Yong Joon chỉ cần một bộ phim là "Winter Sotana" cũng đủ để anh trở thành nam thần mãi mãi trong lòng khán giả Jang Dong Gun Từng nổi đình nnổi đámchâu Á những năm 90 với vẻ đẹp lãng tử cùng hàng loạt những bộ phim Hàn thời đó như "Anh em nhà bác sĩ" , "Người mẫu" , "Thời quá khứ" , Jang Dong Gun là cái tên đỉnh nhất của làn sóng Hallyu những năm đầu tiến ra châu Á. Vẻ đẹp hào hoa của anh cũng khó có đàn em nào sánh bằng. |
Chính hình tượng một nam diễn viên trẻ nhiệt tình và có tâm huyết với nghề của anh mới thực sự chinh phục được khán giả Nổi đình nnổi đámvới dự án phim Chuyện tình Harvard , Kim Rae Won từng làm điêu đứng không biết bao trái tim thiếu nữ thập niên 80 , 90 Trở lại cùng dự án Doctors (Chuyện tình bác sỹ) kết hợp với Park Shin Hye , Kim Rea Won trở thành quý ông tài năng và hoạt bác. |
* Từ tham khảo:
- nổi đoá
- nổi giận
- nổi giò
- nổi hiệu
- nổi khùng
- nổi loạn