nổi dậy | đt. Dậy lên, nổi lên: Men nổi dậy // Dậy giặc, làm loạn: Dân chúng nổi dậy. |
nổi dậy | - Nói một lực lượng xã hội đứng lên chống lại trật tự xã hội cũ: Nổi dậy chống thực dân. |
nổi dậy | đgt. Vùng lên chống lại với một lực lượng đông đảo, khí thế mạnh mẽ: Nông dân nổi dậy chống giai cấp thống trị phong kiến. |
nổi dậy | đgt Vùng lên để đấu tranh: Công nhân đã nổi dậy đấu tranh (Trg-chinh); Tiến công và nổi dậy giải phóng cố đô Huế (VNgGiáp); Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (HCM). |
nổi dậy | đt. Trở dậy, đứng lên: Nổi dậy chống giặc. |
nổi dậy | .- Nói một lực lượng xã hội đứng lên chống lại trật tự xã hội cũ: Nổi dậy chống thực dân. |
Chết thì còn cần gì nữa ? Bao nhiêu điều ham muốn bấy lâu , nhưng ham muốn không dám tự thú , hay bị đè nén đi trong một phút bùng bùng nổi dậy : một đời mới đợi chàng. |
Loan hồi hộp nghĩ đến những cái thú của một đôi tình nhân đã liều lĩnh quá rồi chỉ còn biết có yêu nhau , một đêm mưa gió trong một buồng trọ tồi tàn tình cờ gặp bên đường , lần đầu tiên nàng đã thấy những ý muốn về xác thịt rạo rực nổi dậy làm cho các mạch máu trong người nàng chảy mạnh hơn và đôi gò má nàng nóng bừng. |
Cơn đói lại sôi nổi dậy như cào ruột , xé gan , mãnh liệt , ác hẳn cả nỗi buồn. |
Vậy ra Mai đã có ý lẩn tránh , Diên hỏi đoán ra nguyên cớ tại sao và một mối hờn giận nổi dậy trong lòng ; chàng nghiến chặt răng lại và nện bước mạnh trên hè phố. |
Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính quyền , lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. |
Triều đình Phú Xuân bấy giờ mới giật mình , thấy tầm nguy hiểm của cuộc nổi dậy. |
* Từ tham khảo:
- nổi đám
- nổi đình đám
- nổi đoá
- nổi giận
- nổi giò
- nổi hiệu