nở nang | tt. To lớn ra: Thân hình nở-nang (K). |
nở nang | - Đầy đặn, phổng phao: Thân thể nở nang. |
nở nang | tt. Thân thể hay bộ phận của thân thể có sự phát triển một cách đầy đặn, căng tròn, gây cảm giác đẹp, cân đối: thân hình nở nang, cân đối o bộ ngực nở nang o Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều). |
nở nang | tt Được phát triển đầy đặn, phổng phao: Thân hình nở nang, bắp thịt rắn như sắt (NgHTưởng). |
nở nang | tt. Đầy-đặn, tươi tắn: Thân hình nở-nang. Khuôn trăng đầy-đặn, nét mày nở-nang (Ng.Du) |
nở nang | .- Đầy đặn, phổng phao: Thân thể nở nang. |
nở nang | Đầy-đặn, tươi-tỉnh: Khuôn trăng đầy-đặn, nét ngài-nở nang. |
Trông khe áo cánh hở ngực , tôi thấy người ông nở nang , da xám và hồng hào , nước da của những người làm lụng ở ngoài trời và ánh nắng. |
hậu bây giờ trông đẹp hơn trước , môi thắm hơn , người nở nang hơn cô gái trẻ năm xưa. |
Ba cô anh lạ cả ba Bốn cô anh lạ cả bốn biết là quen ai ? Anh chỉ quen một cô da trắng tóc dài Miệng cười như cánh hoa nhài nở nang. |
Những áp mặt vào bộ ngực nở nang , được toàn quyền sử dụng bàn tay của mình ở nơi ấy là quá sức mơ tưởng , đã quá sức liều lĩnh rồi , anh cũng như người nông dân đang lúc giáp bát được mùa bội thu thì suốt cả đời chỉ có đứng trên thửa ruộng vừa thu hoạch của mình mà thoả mãn , dù sự thèm muốn có đốt cháy cả người mình cũng không dám mơ tới một vùng đất mới lạ hết sức màu mỡ tốt tươi. |
Cô kéo áo hất lên , ấn đầu anh vào bộ ngực nở nang của mình rồi cúi xuống như để giấu anh đi , mỉm cười thích thú về cái trò chơi ấy. |
Hồi lâu hắn cúi xuống , thì thầm bên tai Bính những tiếng khàn khàn : Mình khá lắm ! Khá lắm ! Đáng mặt " chị " Tám lắm ! Bính những nở nang cả gan ruột , Bính im lặng một lúc rồi hỏi Năm : Ừ khá lắm ! Nhưng mà này ban nãy mình hát câu gì mà não ruột thế ? Năm tần ngần : Anh có hát đâu ! Bính nâng cằm Năm lên : Rõ ràng giọng hát của mình mà mình còn dối em ư. |
* Từ tham khảo:
- nở ruột nở gan
- nở từng khúc ruột
- nỡ
- nỡ nào
- nớ
- nớ