nớ | chđ. ấy, tiếng chỉ người vắng mặt hoặc sự-vật ở xa: Thằng nớ, việc nớ; Anh về ngoài nớ lâu vô, Hoạ bức tranh đồ để lại cho em (CD). |
nớ | - (đph) t. ấy: Việc nớ. |
nớ | dt. Ấy: người nớ o việc nớ. |
nớ | dt. Thá: Nó có ra cái nớ gì. |
nớ | tt (đph) Như ấy: Được miếng mô nhắm miếng mô, được miếng nớ nhắm miếng nớ (tng). |
nớ | chđt. Ấy: Người nớ. Cái nớ. // Bà nớ. Cái nớ. |
nớ | (đph).- t. Ấy: Việc nớ. |
nớ | ấy: Người nớ. Việc nớ. |
Bạn về dưới nớ lâu lên Để em úp mặt vô phên khóc thầm Bạn ở dưới nớ về luôn Để khăn xéo lại , luỵ tuôn em chùi. |
Cá về biển Bắc hết trông Em vào trong nớ , bỏ chồng cho ai ? Cách bức chẳng được nói luôn Những người bên ấy có buồn cùng chăng ? BK Cách bức chẳng được nói luôn Những người bên ấy có buồn hay chăng ? Cách bức chẳng được nói luôn Hỡi người bên ấy có buồn cùng chăng ? Cách mấy thu tưởng là em đi biệt Hay đâu em còn chực tiết đợi anh. |
Mụ Nghị phủ đầu bằng giọng gắt gỏng : Đã bảo lấy cái gì đậy cho mấy con chó con , kẻo nó bị nắng , sao lại chỉ úp cho nớ một cái mẹt ranh thế kiả Thèn lẹn , chị Dậu chỉ trả lời bằng câu lạy cụ. |
Sông Hiền Lương phía trước nớ tề !". |
Này... ở ngoanớớ thế nào hè? Tiếng Mẫn cũng thầm thì run run y như tai họa đã quay đầu chĩa về phía Mẫn... Chuyện gì thế nhỉ? Lạng thầm hỏi trong ý nghĩ thấp thỏm không yên. |
Ngoanớớ. |
* Từ tham khảo:
- nợ chẳng phải hoa để mà ngửi
- nợ có chủ, oan có đầu
- nợ đìa
- nợ đời
- nợ khê
- nợ máu