nợ máu | - Tội giết người, cần phải đền bằng mạng của kẻ giết: Địa chủ gian ác có nợ máu với nông dân. |
nợ máu | dt. Tội ác giết người, cái chỉ được thanh toán bằng chính máu của kẻ gây ra chết chóc: nợ máu phải trả bằng máu. |
nợ máu | dt Tội ác giết người cần phải đền bằng mạng của kẻ giết: Tên địa chủ ấy có nợ máu với gia đình anh đó. |
nợ máu | .- Tội giết người, cần phải đền bằng mạng của kẻ giết: Địa chủ gian ác có nợ máu với nông dân. |
Họ đòi nợ máu , không thể khất được. |
Chính bác ta thú nhận đã nhét nguyên cái của nợ máu me bầy nhầy đó vào mồm kẻ thù. |
Bố vợ có nợ máu. |
Với họ , nợ máu phải trả bằng máu và điều này đã được thể hiện qua những vụ trả thù đẫm máu trong lịch sử đạo Sikh. |
Bố vợ có nợ máu. |
Dĩ nhiên nợ máu phải đổi bằng máu. |
* Từ tham khảo:
- nợ nần
- nợ như chúa Chổm
- nợ như lông lươn
- nợ như tổ đỉa
- nợ tang bồng
- nợ tiền kiếp