như trời giáng | Bị chấn động mạnh, dữ dội, làm cho kinh hoàng, khiếp đảm. |
Quyết định của uỷ ban như trời giáng , hất bỏ đi cái việc từ xưa đến nay hàng ngày nên làm sao có thể bỏ qua được. |
Nếu em yêu anh , chúng ta sẽ duy trì một tình yêu mãi mãi... Một cái tát như trời giáng đã dập tắt cái thói giả dối của anh ta. |
Quyết định của uỷ ban như trời giáng , hất bỏ đi cái việc từ xưa đến nay hàng ngày nên làm sao có thể bỏ qua được. |
Nếu em yêu anh , chúng ta sẽ duy trì một tình yêu mãi mãi... Một cái tát như trời giáng đã dập tắt cái thói giả dối của anh ta. |
Hành động này đã khiến Johnson lãnh trọn cú đánh nnhư trời giáng. |
Chưa biết làm thế nào , cô gái đứng dậy , tát một cái nnhư trời giángvào mặt anh ta : Đồ hèn ! |
* Từ tham khảo:
- như trứng để đầu đẳng
- như tù giam lỏng
- như tuồng
- như Từ Hải chết đứng
- như vạc ăn đêm
- như vầy