như tuồng | trt. Gần giống như: Việc đời nghĩ cũng lạ dường, Củi đậu nấu đậu như tuồng người dưng (CD). |
như tuồng | - Như có vẻ: Như tuồng không biết gì đến việc ấy. |
như tuồng | tt. Như, ra vẻ như: làm như tuồng không biết gì. |
như tuồng | trgt Như có vẻ: Anh ấy nói như tuồng chưa ai biết chuyện ấy. |
như tuồng | trt. Hình như: Như tuồng anh ấy đã đi xa. |
như tuồng | .- Như có vẻ: Như tuồng không biết gì đến việc ấy. |
Cau non trầu lộc mỉa mai Da trắng tóc dài , đẹp với ai đây ? Cau tơ mới lổ nửa buồng Anh chưa có vợ như tuồng có con. |
Riêng tôi , ăn cốm nén , tôi sợ cái thứ ngọt sắc nó làm mất cả vị của cốm đi ; nhưng nếu một đôi khi có chỗ cháy ăn xen vào , cũng có một cái thú lạ , vì nó thơm mà lại làm cho gờn gợn da ta lên , như tuồng sợ ăn phải mẻ cốm khê thì khổ. |
* Từ tham khảo:
- như vạc ăn đêm
- như vầy
- như vết dầu loang
- như vịt nghe sấm
- như vợ chồng ngâu
- như vũ bão