như vịt nghe sấm | Nh. Ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm. |
như vịt nghe sấm | ng Không hiểu gì cả: Họ nói với nhau, tôi nghe như vịt nghe sấm. |
Thú thực tôi có cảm giác nnhư vịt nghe sấmkhi nghe ông GSTS Viện trưởng Lê Xuân Lan bộc bạch với mấy ký giả về cái khái niệm lạ tai OTT mà Viện đang tập trung đẩy mạnh nghiên cứu lẫn ứng dụng. |
Còn Phạm Thế Anh (ĐH Bách khoa Hà Nội) tâm sự : "Trước nay tôi thường nghĩ đi nghe giao hưởng nnhư vịt nghe sấmvì không hiểu , nhưng một lần tham dự chương trình do Rhapsody biểu diễn , tôi thực sự say giao hưởng. |
* Từ tham khảo:
- như vũ bão
- như xẩm bắt được gậy
- như xẩm mất gậy
- như xẩm sờ gậy
- như ý
- như ý sở cầu