nhen | dt. động Loại sóc nhỏ con, thường chạy nhảy trên cây dừa. |
nhen | đt. Nhóm, nhúm, gây lửa: Nhen lửa. |
nhen | - đg. Bắt đầu cháy lên: Lửa mới nhen. |
nhen | đgt. 1. Làm cho lửa bắt vào, cháy vào: nhen lửa. 2. Bắt đầu nảy sinh, mới nảy nở: Niềm vui nhen lên trong lòng o Tình yêu nhen lên tự bao giờ. |
nhen | đgt 1. Bắt đầu cháy: Như suối mới chảy, như lửa mới nhen (VNgGiáp). 2. Cho lửa cháy: Chúng đã nhen ngọn lửa căm thù trong lòng nhân dân ta (PhVĐồng). |
nhen | đt. Nhóm cho cháy: Nhen lửa. Nhen ngoài chiến tranh. |
nhen | .- đg. Bắt đầu cháy lên: Lửa mới nhen. |
nhen | Nhóm cho cháy: Nhen lửa nấu cơm. |
Mọi việc trong nhà chồng đối với nàng đều nhỏ nnhenvô vị. |
Hình như trước cái chết của người chồng , mợ đã vụt hiểu : Mọi cái độc ác của mợ đều là nhỏ nhen. |
Nằm trên chiếc giường nan đã tã , trong một gian nhà tồi tàn , Trương thấy mình bị đời bỏ quên hẳn , chàng thấy chàng nhỏ nhen không đáng kể. |
Mà ở đời phải vui sống để làm việc , can gì phải để tâm đến những việc nhỏ nhen. |
Lúc đó nàng cảm thấy hết cả những cái đê tiện của xã hội đàn bà vụn vặt , nhỏ nhen , nhiễu sự , tìm hết cách làm khổ người khác , rồi lấy cái khổ của người khác làm sự sung sướng của mình. |
Nàng thầm mong cho chiếc xe kia đâm vào thân cây hay hốc đá và tan tành ra như cám , để nàng được hưởng một cái chết mạnh mẽ bên cạnh người nàng vẫn yêu mà lúc này nàng càng thấy yêu , để khỏi trở về cái cảnh đời khốn nạn , nhỏ nhen nó giày vò nàng bấy lâu , chưa biết bao giờ buông tha nàng ra. |
* Từ tham khảo:
- nhen nhúm
- nhèn nhẹt
- nhẹn
- nheo
- nheo
- nheo