nhen nhóm | đgt. 1. Nhóm lửa cho cháy lên, bùng lên nói chung: trông coi, nhen nhóm cho lửa cháy đều. 2. Làm cho nảy nở, phát sinh, phát triển dần dần: nhen nhóm phong trào đấu tranh trong sinh viên. |
nhen nhóm | đgt Bắt đầu xây dựng: Triệt ngay một tổ chức phản động mới nhen nhóm. |
Hình như Lữ sợ không còn cơ hội nào nữa để nói hết ước vọng của đời mình , hoặc sợ nếu bị cắt nửa chừng , bị hụt hẫng , anh sẽ không đủ phấn khích nhen nhóm lại niềm hứng khởi đang có. |
Với riêng Sài , có thể đây là một điểm vỡ ra của những năm tháng chắp vá , gượng gạo chăng ? Ai sẽ là người ủng hộ Sài dù đó là sự nhen nhóm. |
Hổm nay tôi cứtính tới nước cùng là cho nó chiếm được hang và anh em trong hang có hy sinh hết đi thì rồi Hòn Đất này cũng nhen nhóm đánh nữa. |
Với riêng Sài , có thể đây là một điểm vỡ ra của những năm tháng chắp vá , gượng gạo chăng? Ai sẽ là người ủng hộ Sài dù đó là sự nhen nhóm. |
Nhưng không hiểu sao đêm nay , mảng kỷ niệm xa ngái đã bị bụi thời gian phủ lên một lớp dày đã bị cuộc sống thường ngày nghiệt ngã và nghề nghiệp làm điều trắc trở đẩy sâu thêm vào góc quên lãng lại rì rầm thức dậy , nhen nhóm thành một chút ngậm ngùi xao xuyến đến nao người ! Còn rất lâu mới đến tối , Thi Hoài nhét một gói thuốc , một chai rượu , thêm mấy con khô sặt vào chiếc túi mìn clây mo rồi ra khỏi chòi. |
Từ cái lần Kỳ cứu cô khỏi chết đuối , trong lòng Hạnh bắt đầu nhen nhóm chút cảm xúc lạ lẫm. |
* Từ tham khảo:
- nhèn nhẹt
- nhẹn
- nheo
- nheo
- nheo
- nheo đổ cho ếch, ếch đổ cho nheo