nhẹn | tt. (Động tác) nhanh và gọn: nhẹn như sóc làm nhẹn tay. |
nhẹn | tt, trgt Chóng vánh: Phải làm nhẹn đi. |
Tôi nhanh nhẹn cầm cây đèn Hoa Kỳ ra vì tôi biết chắc đấy là chị Hiên mua thuốc cho chồng. |
Tuy mồ hôi đã ướt đẫm lưng , Loan vẫn cảm thấy người dễ chịu ; nàng nhanh nhẹn bước đều trên con đường nắng , nhìn những bông gạo trắng lấp lánh ánh sáng như những ngôi sao gió đưa tản mạn chung quanh người. |
Cụ chánh nhìn Loan , rút khăn lau các chén uống nước , dáng dấp nhanh nhẹn , vui vẻ. |
Loan nhắc chén trà uống thong thả , nàng không có vẻ nhanh nhẹn như mọi ngày. |
Tay nàng lùa vào trong giàn đậu , nhanh nhẹn như con chim non tìm mồi nhưng qua lá cây , Dũng thấy hai con mắt nàng đương long lanh nhìn chàng cố xét. |
Hai người cùng chạnh nghĩ đến Phương , hồi chưa bị bắt , nhanh nhẹn tươi cười đi hô hào các chị em buôn bán tầy chay một cửa hiệu Khách. |
* Từ tham khảo:
- nheo
- nheo
- nheo đổ cho ếch, ếch đổ cho nheo
- nheo đổ cho trê, trê đổ cho nheo
- nheo nhèo
- nheo nhẻo