nheo | dt. động Loại cá sông không vảy, nhiều nhớt: Đổ nhớt cho nheo (tng.). |
nheo | đt. Nhíu hi-hí mắt lại: Bị chói nên nheo lại // dt. Tên hai hàng lông mọc dài theo mí mắt: Lông nheo. |
nheo | - d. Loài cá nước ngọt, không có vảy, da nhớt. - đg. Hơi nhắm một mắt lại để nhìn tập trung vào một điểm: Nheo mắt ngắm đầu ruồi súng. |
nheo | dt, Cá nheo, nói tắt. |
nheo | đgt. Nhíu lại: nheo mắt nhìn. |
nheo | tt. Còi cọc, gầy yếu (thường là nói về trẻ em chậm lớn): Thằng bé không ăn uống gì, người cứ nheo lại. |
nheo | dt Loài cá nước ngọt, không có vảy, da nhớt: Theo nheo ăn rớt (tng). |
nheo | đgt Hơi nhắm một mắt lại để tập trung nhìn một điểm: Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Ng-hồng). |
nheo | dt. Loại cá nước ngọt, không vảy, có nhớt, đuôi xéo gốc: Cờ đuôi nheo. |
nheo | đt. Nhíu mí mắt lại: Nheo một con mắt mà nhắm. // Nheo mắt: cng. |
nheo | .- d. Loài cá nước ngọt, không có vảy, da nhớt. |
nheo | .- đg. Hơi nhắm một mắt lại để nhìn tập trung vào một điểm: Nheo mắt ngắm đầu mồi súng. |
nheo | Loài cá ở nước ngọt, không vảy, có nhớt. Văn-liệu: Đổ nhớt cho nheo. Cờ đuôi nheo (T-ng). |
nheo | Díu mi mắt lại mà trông: Trông mặt trời chói, nheo mắt lại. Nheo mắt lại mà ngắm cho đúng. |
Đâu là những lúc thóc lúa gánh về đầy vựa đầy sân , đâu là những lúc cơm trắng cá tươi , vợ con hớn hở ? Dần dần còn ít thửa ruộng cũng bán nốt ; năm sau vợ chết , mấy đứa con , bò nheo bò nhóc. |
Mỗi lần nàng kì kèo mè nheo bếp Vi về một xu , một trinh tiền chợ tính lầm hay mua đắt là một lần chàng ôn tồn , vui vẻ khuyên răn nàng và giảng cho nàng nghe một bài luân lý về sự phân biệt tính cần kiệm và tính biển lận. |
May mà ông chủ giao cho coi cái trại này , không thì cũng đến khổ , đến đói nheo nhóc với đàn con. |
Nàng nghĩ đến đàn con nheo nhóc nhà bác Na mà nàng kinh hãi , mà nàng tạm gượng vui được với cái hiện tại chơ vơ của nàng. |
Bỗng lờ mờ in vào trong chiếc nắp hộp bánh nàng cầm ở tay , cái hình khổ mặt gầy gò , hốc hác , với đôi má hóp nhăn nheo. |
. cô ạ... Tại sao thế anh ? Chẳng sao cả... Nhưng tôi sợ cô lắm ! Thì thôi vậy ! Nhung đứng dậy , nheo mắt cười nói : Thế thì một lần nào khác nhé ! Thôi chào anh tôi về không thì ngộ nhỡ vợ anh về bắt gặp tôi ở đây thì khốn khổ cho anh ! Nhung thong thả bước ra sân |
* Từ tham khảo:
- nheo đổ cho trê, trê đổ cho nheo
- nheo nhèo
- nheo nhẻo
- nheo nhéo
- nheo nhéo như mõ réo quan viên
- nheo nhếch