nhen nhúm | đt. Gầy-dựng: Ngỡ là hương-hoả đanh nhen-nhúm, Hay nỗi trăng-hoa khéo phỉnh-phờ (NT) // (R) Ky-cóp, ca-củm, để dành tiền: Mới nhen-nhúm được chút đỉnh. |
nhen nhúm | - Bắt đầu gây dựng: Công việc mới nhen nhúm. |
nhen nhúm | Nh. Nhen nhóm (ng.2). |
nhen nhúm | đgt Như Nhen nhóm: Như nghìn ngọn lửa đang nhen nhúm cho một mùa xuân (Huy Cận). |
nhen nhúm | đt. Mới gom lại, mới gây dựng lên: ý-thức cách mạng vừa mới nhen-nhúm trong đầu óc dân quê. |
nhen nhúm | .- Bắt đầu gây dựng: Công việc mới nhen nhúm. |
nhen nhúm | Mới gây dựng lên: Công việc mới bắt đầu nhen-nhúm. |
* Từ tham khảo:
- nhẹn
- nheo
- nheo
- nheo
- nheo đổ cho ếch, ếch đổ cho nheo
- nheo đổ cho trê, trê đổ cho nheo