nhặm lẹ | bt. Mau-mắn, nhanh-nhẹn: Cái đứa nhặm-lẹ dễ thương; làm việc nhặm-lẹ. |
nhặm lẹ | - Nhanh chóng: Làm việc nhặm lẹ. |
nhặm lẹ | tt. Nhanh nhẹn: tác phong nhặm lẹ o làm việc nhặm lẹ. |
nhặm lẹ | tt, trgt Mau mắn; Nhanh nhẹn: Sắp mưa rồi, nhặm lẹ vơ thóc vào. |
nhặm lẹ | tt. Mau mắn. |
nhặm lẹ | .- Nhanh chóng: Làm việc nhặm lẹ. |
nhặm lẹ | Nhanh-nhẹ: Làm việc nhặm-lẹ. |
nhặm lẹ như một trò ảo thuật , chỉ một cái Quang đã chụm xong một ngọn lửa nhỏ đủ để mấy chú mực uốn cong lên , toả ra mùi thơm nhưng nhức , rượu được rót ra tràn hai ly… Saỏ Cắt tóc rồi hả anh bạn? Thi Hoài hỏi sau khi đã khà một cái Ai cắt thế? Quang lắc rồi gật , chỉ tay bâng quơ xuống dưới núi. |
* Từ tham khảo:
- nhặm nhụa
- nhăn
- nhăn
- nhăn nhẳn
- nhăn nheo
- nhăn nhiu