nhăn nheo | tt. C/g Răn-reo hay Dăn-deo, có nhiều lằn xếp: Già cỗi, da mặt nhăn-nheo cả. |
nhăn nheo | - Có nhiều vết gấp lại thành nếp : Mặt nhăn nheo. |
nhăn nheo | tt. Có nhiều nếp nhăn dúm dó: trán nhăn nheo như cụ già. |
nhăn nheo | tt Có nhiều nếp gấp; Không được phẳng phiu: Trên khuôn mặt nhăn nheo như day dứt một nỗi buồn đau đớn (NgĐThi). |
nhăn nheo | tt. Răn-reo: Da mặt nhăn-nheo. |
nhăn nheo | .- Có nhiều vết gấp lại thành nếp: Mắt nhăn nheo. |
Bỗng lờ mờ in vào trong chiếc nắp hộp bánh nàng cầm ở tay , cái hình khổ mặt gầy gò , hốc hác , với đôi má hóp nhăn nheo. |
Hoa thược dược thì lại càng thảm thương , cái thì rụng hết cánh chỉ còn trơ lại bầu nhuỵ , cái thì mềm gẫy gập lại , đài trắng thì nhợt nhạt nhăn nheo. |
Trên cánh tay người mẹ , chỉ còn là một dúm thịt con đã nhăn nheo : đứa bé há hốc miệng thở ra , măt xám nhợt. |
Bác Lê là một người đàn bà quê chắc chắn và thấp bé , da mặt và chân tay nhăn nheo như một quả trám khô. |
Tôi nhận tiền của bà cụ , nhìn nét mặt nhăn nheo cầu khẩn , thương mẹ tôi quá. |
Nước mắt rào ra từ hai khoé mắt nhăn nheo , chảy xuống cả nếp nhăn như những đường rãnh , chảy vào miệng. |
* Từ tham khảo:
- nhăn nhíu
- nhăn nhó
- nhăn nhó như chuột chù mút giấm
- nhăn nhó như khỉ ăn gừng
- nhăn nhó như nhà khó hết ăn
- nhăn nhở