nhăn nhẳn | trt. C/g Nhẳn-nhẳn, thỉnh-thoảng, chốc chốc lại có: Đau nhăn-nhẳn. |
nhăn nhẳn | tt. (Bụng) đau từng cơn nhẹ: thỉnh thoảng bụng lại hơi nhăn nhẳn. |
nhăn nhẳn | trgt Chốc chốc lại cảm thấy đau trong bụng: Không biết vì sao từ sáng đến giờ cứ nhăn nhẳn đau bụng. |
nhăn nhẳn | .- Chốc chốc lại hơi đau trong bụng. |
nhăn nhẳn | Xem “nhẳn-nhẳn”. |
* Từ tham khảo:
- nhăn nhiu
- nhăn nhíu
- nhăn nhó
- nhăn nhó như chuột chù mút giấm
- nhăn nhó như khỉ ăn gừng
- nhăn nhó như nhà khó hết ăn