nhạc nhẹ | - Dàn nhạc gồm một số ít nhạc cụ. |
nhạc nhẹ | dt. Loại nhạc có nội dung của cuộc sống bình thường, dàn nhạc gọn, nhẹ, có thể biểu diễn ở mọi nơi, thường mang nhiều tính chất giải trí, phân biệt với nhạc cổ điển, nhạc dân tộc. |
nhạc nhẹ | dt Dàn nhạc gồm một số ít nhạc cụ: Đoàn nhạc nhẹ trong thính phòng. |
nhạc nhẹ | .- Dàn nhạc gồm một số ít nhạc cụ. |
Có hôm , Đoàn ca nhạc nhẹ trung ương về biểu diễn , tôi mua hai vé , gửi con cho bà nội trông giúp , nằn nì anh đưa đi xem. |
Quán ăn sang. nhạc nhẹ |
Một không khí yên lặng với nhạc ru con hoặc nnhạc nhẹngay sau bữa ăn để các cầu thủ nghỉ ngơi sau những trận chiến đấu đầy vất vả để đem lại danh dự cho đất nước. |
"Rock hóa" ca khúc Phố xa Phố xa dưới bàn tay SlimV không còn là một bản nnhạc nhẹnhàng , lãng mạn mà có cả mưa rơi tuyết đổ trong phần trình diễn của Trọng Hiếu. |
Cuối cùng VTV đã không thể truyền hình trực tiếp phần trao giải Ca sĩ nnhạc nhẹđược yêu thích nhất của Noo và Vũ Cát Tường. |
Đêm chung kết Giọng hát vàng doanh nhân quy tụ nhiều tiết mục hấp dẫn của 3 dòng nhạc : bolero , dân ca và nnhạc nhẹ. |
* Từ tham khảo:
- nhạc phổ
- nhạc phụ
- nhạc sĩ
- nhạc sống
- nhạc sư
- nhạc tài tử