nhạc sống | dt. Nhạc do một nhóm người trực tiếp biểu diễn trong các cuộc vui, phòng nhảy, đám cưới v.v... |
Buổi tối , tôi cùng CouchSurfer khác đến các quán bar thưởng thức nhạc sống chơi bởi các ban nhạc sinh viên hết sức tài năng của thành phố này. |
Phan Tây Nnhạc sốngvào khoảng thời vua nàỏ |
Khách mời được thưởng thức rượu sâm banh , đồ ăn chay và nnhạc sống. |
Gian hàng của Công ty cổ phần sữa Việt Nam (Vinamilk) bắt mắt nhất bởi lối trang trí thân thiện , gần gũi thiên nhiên cũng như các màn nnhạc sốngdo các nghệ sĩ thể hiện. |
Ban nnhạc sốngtấu một khúc trong thời gian chờ đợi mọi người trong trường quay yên vị. |
Buổi chiều du khách có thể chọn các dịch vụ spa để thư giãn như massage toàn thân với tinh dầu , chăm sóc da , móng , xông hơi... Tối đến thưởng thức bữa ăn bên biển lắng nghe tiếng sóng hòa quyện với âm nnhạc sốngđộng từ những quán bar là một trải nghiệm không thể bỏ qua. |
* Từ tham khảo:
- nhạc tài tử
- nhạc thính phòng
- nhạc tính
- nhạc trưởng
- nhạc vàng
- nhạc viện