nhạc trưởng | dt. Trưởng-ban âm-nhạc, người điều-khiển một ban nhạc. |
nhạc trưởng | - Người điều khiển một dàn nhạc. |
nhạc trưởng | dt 1. Người tổ chức sắp xếp chuyên môn trong dàn nhạc, thường là người kéo viôlông ngồi ở hàng đầu, bên cạnh chỉ huy hoặc một nhạc công có trình độ độc tấu. 2. Chỉ huy dàn nhạc. |
nhạc trưởng | dt (H. trưởng: người đứng đầu) Người chỉ huy một dàn nhạc: Đó là một nhạc trưởng có tài. |
nhạc trưởng | dt. Nhạc-sĩ điều-khiển một ban nhạc. |
nhạc trưởng | .- Người điều khiển một dàn nhạc. |
Khi họ tập trung anh kiêm luôn cả nhạc trưởng , đạo diễn , kéo đàn accócđiông , đệm ghi ta và đánh trống. |
Khi họ tập trung anh kiêm luôn cả nhạc trưởng , đạo diễn , kéo đàn accócđiông , đệm ghi ta và đánh trống. |
Sau đợt dịch Covid này , tất cả đã thấm đòn , rời rạc thì cần lắm một và chỉ một nhạc trưởng có tâm , có tầm để vực dậy nền "công nghiệp không khói" này. |
Sự điều tốc hợp lý và điều phối nhịp nhàng của nnhạc trưởngcủa công cuộc này sẽ được lịch sử ghi lại. |
Họ không có sự thích nghi nhanh như người Đức , áp dụng sơ đồ 4 3 3 , tuy nhiên biến thể thành đội hình có nnhạc trưởngsố 10 , khai trừ tiền vệ phòng ngự thuần túy và sử dụng kiểu tiền vệ "box to box" (đa năng). |
Không thể không nhắc đến người nnhạc trưởng, người thầy HLV Park Hang seo , người đã lập tức tạo dấu ấn khi dẫn dắt đội tuyển. |
* Từ tham khảo:
- nhạc viện
- nhách
- nhách
- nhai
- nhai
- nhai