nhách | I. dt. Từng cá thể động vật (nhỏ, thuộc thế hệ con): mấy nhách chó con. II. tt. (Động vật) rất nhỏ: gà nhách o chó nhách. |
nhách | đgt. Nhếch: nhách môi muốn nói o cười không nhách môi. |
nhách | Tiếng phụ vào tiếng dai, để tỏ ý dai lắm: Miếng thịt dai nhách. |
Tự nhiên , chàng nhách một nụ cười , đứng dậy đi lại gần chỗ treo gương. |
Thu tưởng nên nói bông một câu : Bẩm me , còn ngủ với ăn nữa chứ ? Chương cố nhách một nụ cười gượng để câu khôi hài của Thu đỡ nhạt. |
Cặp môi nhách một nụ cười , nụ cười đau đớn nhưng âu yếm , nói với chàng rằng Tuyết vẫn yêu chàng như xưa. |
Tuyết nhách một nụ cười đau đớn : Vậy chờ lát nữa anh đói , cùng ăn một thể. |
Ngọc tự hỏi : Trang hoàng như thế để làm gì ? Chàng tự hỏi rồi nhách một nụ cười : Thôi , ta yêu mất rồi ! Mà chính thế. |
Rồi cô nhách một nụ cười cúi chào cáo biệt. |
* Từ tham khảo:
- nhai
- nhai
- nhai đi nhai lại
- nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
- nhai lại
- nhai nhải