nhai đi nhai lại | Lặp đi lặp lại những điều đã nói, làm cho người nghe nhàm chán. |
Lại nói xa nói gần đến điều nhân nghĩa , đến sự bất đắc dĩ của bạo lực , đến chỗ ranh giới của thiện ác... Chinh cúi đầu nghe lời cha , lòng ngán ngẩm , tự hỏi tại sao cha có thể bỏ cả cuộc đời nhai đi nhai lại những tiếng rỗng tuếch nhạt nhẽo như vậy. |
Bà nhai đi nhai lại một lời oán trách chồng : Đã bảo đừng có thưa trình với cảnh sát nữa... Rứa mà cứ... hu...hu... Cũng có nhiều người đến thăm. |
Đàn ông cực ghét bị nhắc lại chuyện đã qua , nnhai đi nhai lạilỗi lầm đã cũ Nếu đàn ông là người chóng quên thì phái đẹp lại có trí nhớ rất tốt. |
Ấy nhưng không , bắt đầu từ lúc lên xe , mụ lẩm bẩm suốt , và cứ nnhai đi nhai lạicái điệp khúc : Bao nhiêu ngày thì không saỏ |
* Từ tham khảo:
- nhai lại
- nhai nhải
- nhai nhẳng
- nhai như bò nhai trấu
- nhài
- nhài