nhạc thính phòng | dt. Nhạc do ít người biểu diễn ở phòng hoà nhạc nhỏ hoặc ở phòng khách. |
Với sự giúp đỡ của nhà sản xuất Krazy Park và ngài Ryu Tae Hyeong Cục trưởng cục âm nnhạc thính phòngHàn Quốc (người cùng Minh Hằng trao giải thưởng) , Minh Hằng thực hiện trôi chảy phần giao lưu bằng tiếng Hàn và nhận được nhiều sự hưởng ứng nhiệt tình từ phía khán giả. |
LinaMatsuda đã phát hành nhiều CD như : Dolce Lina (2006) , Carmen (2008) , Ravel/Live và Ysaye (2010) Phía nghệ sĩ Việt Nam có ca sĩ Đăng Dương và Giải nhì Sao Mai 2013 dòng nnhạc thính phòngĐinh Trang. |
Du Thiên chinh phục trái tim khán giả bằng nnhạc thính phòngvà nhạc trẻ. |
Online Sở hữu giọng tenor và niềm đam mê âm nhạc từ nhỏ , nam ca sĩ Du Thiên đã chinh phục công chúng bằng những ca khúc thuộc dòng nnhạc thính phòng, nhưng anh cho rằng , mình có duyên với nhạc trẻ nên đã lấn sân sang thể loại âm nhạc này. |
Sự khổ luyện trong nghề nghiệp đã mang đến cho Du Thiên thành công với nhiều giải thưởng : Giải 3 Liên hoan tiếng hát truyền hình Hải Dương năm 2007 dòng nhạc nhẹ với ca khúc Đi tìm lời ru mặt trời ; Giải nhì Liên hoan tiếng hát truyền hình các tỉnh phía Bắc dòng nnhạc thính phòngvới bài Những thành phố bên bờ biển và Dáng đứng Việt Nam ; năm 2012 , Công ty VTC Dịch vụ truyền hình số trao giải quán quân của kênh truyền hình tương tác ITV với ca khúc Hãy khóc đi em. |
Ngược lại , về phía cậu bé Ốc Mỡ , tuần này , Thụy Bình đã có màn hóa thân thành nam ca sĩ nnhạc thính phòngJosh Groban trong ca khúc You Raise Me Up. |
* Từ tham khảo:
- nhạc trưởng
- nhạc vàng
- nhạc viện
- nhách
- nhách
- nhai