nhạc sĩ | dt. Người soạn nhạc và đánh đàn nhà nghề. |
nhạc sĩ | - Nghệ sĩ chuyên soạn hoặc biểu diễn âm nhạc. |
nhạc sĩ | dt. Người chuyên sáng tác, hoặc biểu diễn âm nhạc: một nhạc sĩ tài năng o có mặt nhiều nhạc sĩ nổi tiếng. |
nhạc sĩ | dt (H. sĩ: người có học) Nghệ sĩ soạn nhạc hoặc chơi nhạc nổi tiếng: Những nhạc sĩ của ta đang phổ vào đàn những điệu hùng tráng, lâm li (Trg-chinh). |
nhạc sĩ | dt. Người hiểu về nghệ thuật âm-nhạc có thể sạon bài hay chơi đàn được và thường lấy âm-nhạc mà nghề-nghiệp. |
nhạc sĩ | .- Nghệ sĩ chuyên soạn hoặc biểu diễn âm nhạc. |
Có nhiều người đến khi chết rồi thì tác phẩm , công trình mới được suy tôn , nhiều lúc không phải vì mục đích nghệ thuật mà là do mục đích thương mại ! Đời của văn sĩ , nhạc sĩ , thi sĩ , hoạ sĩ... , nói chung là nghệ sĩ vẫn thường như thế đó ! Đã dấn thân vào con đường này thì phải chấp nhận mà thôi. |
Ta được hoan hô như với một nhạc sĩ tài ba. |
(1) Sông Đanuýp xanh của nhạc sĩ Ao Giôhan Xtrôt. |
Tôi không có ý định trở thành nhạc sĩ , tôi chỉ muốn bộc lộ tình cảm đang ứ nghẹn trong lòng tôi. |
Hay của một nhạc sĩ xa xôi nào đó. |
Văn cộng tác với nhạc sĩ Mộng Lân làm nhạc cảnh và nhạc cảnh này được giải thưởng của Hội Nhạc sĩ. |
* Từ tham khảo:
- nhạc sư
- nhạc tài tử
- nhạc thính phòng
- nhạc tính
- nhạc trưởng
- nhạc vàng