nhạc sư | dt. Thầy đàn, người dạy âm-nhạc. |
nhạc sư | - Thầy dạy nhạc. |
nhạc sư | dt. Thầy dạy âm nhạc. |
nhạc sư | dt (H. sư: thầy) Thầy dạy nhạc: Đó là một nhạc sư nổi tiếng. |
nhạc sư | dt. Thầy dạy âm-nhạc. |
nhạc sư | .- Thầy dạy nhạc. |
nhạc sư | Thầy dạy âm-nhạc. |
Trong đó , câu chuyện khắc họa rõ nét chân dung của thầy Ba Đợi , tên thường gọi là Nhạc quan Nnhạc sưNguyễn Quang Đại , người có công lớn đối với quá trình hình thành và phát triển buổi đầu của nghệ thuật Cải lương. |
* Từ tham khảo:
- nhạc thính phòng
- nhạc tính
- nhạc trưởng
- nhạc vàng
- nhạc viện
- nhách