nhạc phổ | dt. C/g Ký-âm-pháp, dấu và điệu-luật của âm-nhạc // (R) Tập chép những bài nhạc. |
nhạc phổ | dt. Bản nhạc. |
nhạc phổ | dt. Nhd. Ký-âm pháp. Ngr. Tập bài nhạc, bài ca. |
Trên bờ sông , vào ngày hè , một dàn nhạc chơi những bản nnhạc phổbiến từ thời Liên Xô. |
Nhạc Jazz thực sự không phải là một dòng nnhạc phổcập ở Việt Nam , nhưng nó vẫn có đất sống , có khán giả của riêng mình. |
Là người gắn bó và thành danh với dòng nhạc Bolero từ rất lâu , Đình Văn không giấu nổi sự ấm ức : Tôi muốn nhắn nhủ với Tùng Dương là em còn trẻ lắm , em chưa đủ tầm để nhận định về một dòng nnhạc phổbiến ở miền Nam từ hơn nửa thế kỷ nay đâu. |
Trước ngày phát hành bộ sưu tập , trong một lá thư gửi đến tờ The Sun , nhật báo có số phát hành lớn nhất nước Anh , Paul McCartney , một trong hai thành viên còn lại của The Beatles , nói rằng ông không thể hình dung được rằng ban nhạc Beatles đã từng làm thay đổi diện mạo của dòng nnhạc phổthông (pop music) trong những năm 60 của thế kỷ trước lại chỉ tồn tại được không đầy một thập niên. |
* Từ tham khảo:
- nhạc sĩ
- nhạc sống
- nhạc sư
- nhạc tài tử
- nhạc thính phòng
- nhạc tính