nhà hát | dt. C/g Rạp hát, nhà to rộng có sân-khấu để diễn trò và nhiều hạng ghế cho người ngồi xem. |
nhà hát | - Nơi chuyên dùng để biểu diễn các tiết mục văn nghệ. Nhà hát nhân dân. Nơi chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ phục vụ đông đảo quần chúng ở các thành phố hoặc thị trấn. |
nhà hát | dt. 1. Nhà xây dựng để biểu diễn nghệ thuật sân khấu phục vụ người xem: nhà hát thành phố o xây dựng nhà hát. 2. Đơn vị hành chính của ngành sân khấu : nhà hát cải lương o nhà hát tuồng trung ương. |
nhà hát | dt Nơi biểu diễn văn nghệ: ở các thị trấn lớn đều có nhà hát nhân dân. |
nhà hát | dt. 1. Rạp hát. // Nhà hát lớn. 2. Nơi cô-đầu hát. |
nhà hát | .- Nơi chuyên dùng để biểu diễn các tiết mục văn nghệ. Nhà hát nhân dân. Nơi chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ phục vụ đông đảo quần chúng ở các thành phố hoặc thị trấn. |
Trương nhìn đồng hồ rồi thuê xe ra nhà hát tây. |
Em muốn đóng vai... vai gì lại quên mất rồi , vai gì trong một chuyện Prosper Mériméé mà họ đã diễn ở nhà hát Tây độ nọ ấy nhỉ ? Thế rồi mọi sự xảy ra như em đã muốn. |
Chàng chạy ù sang lại phía hè bên kia rồi rảo bước đi về lối nhà hát tây. |
Tiếng máy truyền thanh ở cửa " Khai Trí " bắt đầu thét oang oang , khiến những câu truyện gần đấy đều vụt im : " Thưa các bà , tha các ông , thưa các cô , xin nhớ tối nay lại nhà hát tây coi diễn kịch " Tình luỵ ". |
Ðó là một vở kịch rất hay , rất tức cười , rất lương tâm nữa của ông Huỳnh , một sinh viên trường Thuốc , soạn rất công phu , xin các ông , các bà , các cô thế nào tối nay cũng lại nhà hát tây lấy vé vào xem hát. |
Hồng ngồi im mấy giây cúi nhìn phố vắng , rồi nói lảng sang chuyện khác , chuyện diễn kịch , chuyện nhà hát. |
* Từ tham khảo:
- nhà hộ sinh
- nhà hội
- nhà hướng bắc không giặc cũng hùm, nhà hướng nam không làm cũng ăn
- nhà in
- nhà khách
- nhà kho