nhà khách | dt. Gian hay phòng của một nhà lớn, dùng tiếp khách. |
nhà khách | - d. Nhà dùng riêng để tiếp khách. Nhà khách Chính phủ. |
nhà khách | dt. Nơi chuyên dùng tiếp khách và nghỉ ngơi của khách: xây dựng nhà khách o đưa khách đến nghỉ tại nhà khách của bộ. |
nhà khách | dt Nhà tiếp khách của chính quyền hay đoàn thể: Phái đoàn nước bạn được tiếp trọng thể tại nhà khách Chính phủ. |
nhà khách | dt. Nơi, phòng tiếp khách. |
nhà khách | .- Nhà dùng để tiếp khách của chính quyền, đoàn thể. |
Anh Mỹ mời cậu ấy lên nhà khách đi. |
Trong lúc ấy Thu đã đi gần đến nhà khách bỗng quay trở lại. |
Tiếng Mỹ nói ở nhà khách , chàng thấy lạ tai , có vẻ giận dữ. |
Mỹ vẫy tay gọi chàng lên nhà khách : Hai anh lên đây. |
Rồi Tuyết thuật lại những sự đã xảy ra trong gần hai tuần lễ nàng đi với Văn , từ khi gặp Văn ở nhà khách sạn Đồ Sơn. |
Còn khách thập phương thì xơi cơm nước ở nhà trai , cũng như nhà khách của các ông. |
* Từ tham khảo:
- nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi
- nhà không chủ như tủ không khoá
- nhà không móng như bóng không người
- nhà kinh doanh
- nhà kính
- nhà lao