nhà hội | dt. Trụ sở chính quyền cấp tỉnh thời thực dân Pháp. |
Ông tuần và mọi người trong nhà thảy đều vui vẻ ; nhưng ông tuần không khỏi ngạc nhiên về thái độ của Dũng , những hôm trong nhà hội họp bàn đến chuyện chàng và Khánh , Dũng chỉ từ chối lấy lệ và để cho mọi người hiểu ngầm rằng chàng đã bằng lòng. |
nhà hội hoạ ngẫm nghĩ , đăm đăm nhìn Mai. |
Em đi làm kiểu mẫu cho một nhà hội hoạ về đây mà. |
Huy vừa nhác trông thấy đã cất tiếng cười rộ : Trời ơi ! Cháu tôi thực là một nhà hội hoạ có tài. |
Nàng còn đương suy tính , tự đặt ra những câu hỏi của cha , của dì ghẻ , và tự nghĩ trước những câu trả lời để bất thần không bị luống cuống , thì xe đã dừng bên bức bình phong gạch trước cửa nhà hội đồng. |
Cả một đoạn đời niên thiếu của Long lại hiện ra trong trí nhớ : nhà hội Bảo anh , những cuộc đi chơi hàng lũ , một ông bố hờ , cô Mịch , ông Nghị Hách , những cuộc ghen giận , những nỗi đau thương... Bốn tháng qua... Bây giờ đã là mùa hè , mùa hè với hoa xoan tây đỏ ửng , với tiếng tu hú kêu gay gắt , với giọng ve sầu dịp dàng nhặt khoan... Thị Mịch làm vợ Nghị Hách , Tuyết làm hôn thê của chàng ! Sự đời y như một giấc mộng. |
* Từ tham khảo:
- nhà in
- nhà khách
- nhà kho
- nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi
- nhà không chủ như tủ không khoá
- nhà không móng như bóng không người