nguy hiểm | tt. C/g Hiểm-nguy, hiểm-nghèo, rất có hại: Việc nguy-hiểm; nơi đó nguy-hiểm lắm; làm vậy nguy-hiểm lắm. |
nguy hiểm | - I. tt. Có thể gây tai hại lớn cho con người: kẻ thù nguy hiểm vết thương nguy hiểm. II. dt. Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm. |
nguy hiểm | I. tt. Có thể gây tai hại lớn cho con người: kẻ thù nguy hiểm o vết thương nguy hiểm. II. dt. Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm. |
nguy hiểm | tt (H. hiểm: khó khăn, độc địa) Có thể làm hại đến tính mạng người ta: Chủ nghĩa tư bản và bọn đế quốc là kẻ địch rất nguy hiểm (HCM). |
nguy hiểm | bt. Ngặt nghèo, có thể đem điều hại đến. |
nguy hiểm | .- Có thể gây ra thiệt hại lớn: Tai nạn nguy hiểm. |
nguy hiểm | Ngặt nghèo: Dẫu trong nguy-hiểm dám rời ước sưa (K). |
Người " ét " của tôi vội bỏ cái xẻng xúc than , níu lấy tôi , nói : Ô hay ! Hôm nay ông làm sao sao thé ? Chỗ ấy đường cong nguy hiểm thế mà ông không hãm máy. |
Rồi cái hình người ấy vẫy hai tay một cách thong thả , như có ý bảo chúng tôi đừng tiến lên nữa , có sự nguy hiểm. |
Chàng không bao giờ nghĩ đến quả tim của chàng cả ; đã nhiểu lần chàng đã được nghe nói đến cái nguy hiểm của bệnh đau tim : chết dễ như không , mà chết lúc nào không biết. |
Mỗi lần nghe người khác nhắc đến những hành vi xấu của Trương , Thu nghĩ ngay đến cái tính rất kín đáo ấy và nàng yên tâm không sợ nũa , khác nào một con ốc trước những nguy hiểm bên ngoài đã có cái vỏ để ẩn nấp được yên thân. |
Nhan mở to mắt nhìn Trương không hiểu vì cớ gì chàng đổi ý , nhưng nàng mừng rỡ thấy chính Trương đã ngỏ lời thôi một cuộc gặp gỡ nàng cho là rất nguy hiểm nhưng lúc nãy cứ phải vâng lời để khỏi làm mếch lòng Trương , nàng nói : Thôi đi vào , anh. |
Chàng ngẫm nghĩ : Cái học trong bấy lâu thật vất đi cả... Hay là anh đã đổi cả tâm tính đi rồi ? Vượng lắc đầu chán nản , vì chàng nghĩ rằng sự nghèo khổ không nguy hiểm cho người ta bằng sự truỵ lạc về tinh thần. |
* Từ tham khảo:
- nguy kịch
- nguy nan
- nguy nga
- nguy ngập
- nguy nguẩy
- nguy vong