nguy kịch | tt. Nguy-hiểm kịch-liệt: Bệnh đã nguy-kịch. |
nguy kịch | - Có thể gây thiệt hại đến tính mạng: Bệnh tình nguy kịch. |
nguy kịch | tt. Hết sức nguy hiểm, đe doạ nghiêm trọng đến sự sống còn: bệnh tình đã đến mức nguy kịch. |
nguy kịch | tt (H. kịch: rất mạnh) Có thể tác hại mạnh đến nơi rồi: Bệnh tình ông cụ đã nguy kịch, khó lòng cứu được. |
nguy kịch | tt. Rất nguy: Bịnh đã đến thời kỳ nguy kịch. |
nguy kịch | .- Có thể gây thiệt hại đến tính mạng: Bệnh tình nguy kịch. |
nguy kịch | Nguy lắm: Bệnh đã nguy kịch. |
Chàng cất tiếng gọi : Nhỏ ! Liên chạy ngay vào , vì thấy tiếng chồng gọi to khác thường , đoán là có việc gì nguy kịch : Gì thế , cậu ? Mợ ngồi xuống đây , tôi nói câu chuyện. |
Thảo đoán là vì có chuyện bực tức gì khác chứ không phải là bệnh trạng nguy kịch mà Loan thốt ra những câu chán nản ấy. |
Nào bệnh Huy lúc nguy kịch , lúc thuyên giảm , nào thời kỳ sinh nở của Mai... Mai lại thở dài. |
Cả nhà đổi xô lại , nhận ra chiếc dép của ông Báu và cùng hiểu ra tình trạng nguy kịch của ông. |
Trong anh vẫn ngời lên niềm hạnh phúc , bởi mẹ anh đã qua cơn nguy kịch , mẹ vẫn còn ở lại với anh. |
Từ đấy bệnh Vô Kỷ ngày càng nguy kịch. |
* Từ tham khảo:
- nguy nga
- nguy ngập
- nguy nguẩy
- nguy vong
- nguỵ
- nguỵ