nguy vong | tt. Ngặt-nghèo đến chỗ diệt-vong, tiêu-ma: Cơ-đồ đến lúc nguy-vong. |
nguy vong | tt. Ở trong tình trạng hết sức nguy hiểm, có thể bị tiêu diệt. |
nguy vong | tt (H. nguy: có hại cho sự an toàn; vong: mất) Nói một nước trong tình trạng có thể mất chủ quyền: Trước nạn nguy vong của đất nước, người thanh niên phải dám hi sinh. |
Huống chi vua lại bị chứng hiểm , chữa không khỏi , lại không có con trai để nối nghiệp lớn , thế là điểm nguy vong đã hiện ra rồi. |
* Từ tham khảo:
- nguỵ
- nguỵ biện
- nguỵ binh
- nguỵ đạo
- nguỵ quân
- nguỵ quyền