nguỵ quyền | dt. Chính-quyền của phe nghịch, chưa được toàn-thể nhìn-nhận: Tuyên-truyền chống nguỵ-quyền. |
nguỵ quyền | dt. Chính quyền tay sai được lập ra một cách không hợp pháp. |
nguỵ quyền | dt (H. quyền: quyền hành) Chính quyền của những kẻ chống lại chính quyền của nhân dân: Nguỵ quyền Sài-gòn chỉ là một bọn bù nhìn bán nước hại dân (HCM). |
nguỵ quyền | .- Chính quyền do lực lượng phản động lập ra để chống lại chính quyền nhân dân hợp pháp. |
Cán bộ đảng viên thì coi nhẹ phần tử nguỵ quân nguỵ quyền lại trọng dụng , đúng không anh? Sao lại không đúng. |
* Từ tham khảo:
- nguỵ trang
- nguỵ vận
- nguých ngoác
- nguyên
- nguyên
- nguyên