nguỵ | đt. Làm giả, giả bộ, giả-dối: Gian-nguỵ, trá nguỵ // tt. Giặc-giã, loạn, phản lại chánh-quyền: Khởi nguỵ, mả nguỵ // (R) Loạn về luân-lý khi ép-uổng người nhỏ hoặc lớn tuổi hơn mình quá nhiều: Sanh nguỵ. |
nguỵ | - t. Nghịch ngợm quá đáng: Lũ trẻ con ngụy quá. |
nguỵ | dt. Chính quyền hoặc quân đội do giặc ngoại xâm dựng nên một cách không hợp pháp: đánh nguỵ diệt tà o đánh cho nguỵ nhào. |
nguỵ | Dối, không thật: nguỵ biện o nguỵ binh o nguỵ đạo o nguỵ kế o nguỵ lí o nguỵ quan o nguỵ quân o nguỵ quyền o nguỵ tạo o nguỵ tặc o nguỵ thuyết o nguỵ thư o nguỵ trung o nguỵ vận o lư nguỵ. |
nguỵ | dt Kẻ chống chính quyền hợp pháp: Đánh cho Mĩ cút, đánh cho nguỵ nhào (HCM). tt 1. Chống chính quyền hợp pháp: Lính nguỵ. 2. Nghịch ngợm quá: Lũ trẻ con nguỵ quá. |
nguỵ | .- I. d. 1. Kẻ chống chính quyền hợp pháp: Lính nguỵ. 2. "Nguỵ quân" nói tắt: Cải tạo tề nguỵ. II. t. Giả dối: Phép nguỵ. |
nguỵ | .- t. Nghịch ngợm quá đáng: Lũ trẻ con nguỵ quá. |
nguỵ | Giả dối, trái với chân thực: Nguỵ-đạo. Nghĩa rộng: Tiếm-loạn: Khởi nguỵ. |
nguỵ | Tên một họ. |
nguỵ | Tên một nước về đời Tam-quốc bên Tàu. |
Nhìn bộ quần áo rằn ri anh chắc chắn là hai tên lính nguỵ ! Thì ra đêm qua chúng cùng ngủ chung một quả đồi với Sài và Thêm. |
Tôi và hắn đi cách các chiến sĩ và hai tên nguỵ một đoạn nữa. |
Đoạn ông mở gói giấy , lấy ra cục a nguỵ cái thứ thuốc dẻo quánh , màu vàng xỉn mà tôi đã thấy dạo trước véo một miếng gắn vào đầu một cọng sậy ông bảo tôi bật lửa lên , rồi đốt cháy miếng thuốc. |
Lấy gì đăng nạp nữa mà , Lấy gì công việc nước nhà cho đang , Lấy gì sưu thuế phép thường , Lấy gì bổ chợ đong lường mà ăn ? “Nói tnguỵlà nguỵ biện. |
Nhìn bộ quần áo rằn ri anh chắc chắn là hai tên lính nguỵ ! Thì ra đêm qua chúng cùng ngủ chung một quả đồi với Sài và Thêm. |
Tôi và hắn đi cách các chiến sĩ và hai tên nguỵ một đoạn nữa. |
* Từ tham khảo:
- nguỵ binh
- nguỵ đạo
- nguỵ quân
- nguỵ quyền
- nguỵ tạo
- nguỵ trang