nguy nga | tt. Cao lớn lộng-lẫy: Nhà cửa nguy-nga. |
nguy nga | - tt (H. nguy: cao lớn; nga: núi cao) Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy: Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (NgHTưởng). |
nguy nga | tt. (Công trình kiến trúc) to lớn và lộng lẫy, uy nghi: lâu đài nguy nga o Lầu son gác tía nguy nga tráng lệ. |
nguy nga | tt (H. nguy: cao lớn; nga: núi cao) Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy: Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (NgHTưởng). |
nguy nga | tt. Cao lớn, lộng lẫy: Lâu đài nguy nga. |
nguy nga | .- t. Cg. Tráng lệ. Nói một công trình lớn có vẻ đẹp biểu lộ khả năng thẩm mỹ rất cao của người xây dựng và cảnh giàu sang vượt xa mức thường của chủ nhân: Cung điện nguy nga. |
nguy nga | Trỏ bộ cao lớn lộng-lẫy: Lâu đài nguy-nga. Ngọn núi nguy-nga. |
Xa nữa là dãy núi Tam Đảo màu lam nhạt , đứng sừng sững to tát nguy nga , ngọn núi mù mù lẫn trong ngàn mây xám. |
Liên chưa trông thấy nhà cô đầu bao giờ , song nàng tưởng tượng ra một cảnh lộng lẫy nguy nga đầy vàng bạc gấm vóc với những trang thiếu nữ diễm lệ lẳng lơ , do trời sinh ra với mục đích cướp đoạt trái tim của những người thật thà hiền hậu như chồng nàng. |
Đó là một toà nhà nguy nga tráng lệ , được kiến thiết và trang trí bằng những kỹ thuật cực kỳ tinh xảo. |
Trước chỉ là một cái am nhỏ lợp gianh , sau vì có một bà công chúa đơn xin nương nhờ cửa Phật , nên nhà vua mới sửa sang nguy nga như thế. |
Nghe nói , biệt thự ở Phấn Dương càng ngày càng rộng , nguy nga thêm , nên tốn nhiều của. |
Phút chốc , gian nhà lá nhỏ , xóm Chợ con lúc nhúc những người cùng khổ của thành phố Hải Phòng " tứ chiếng " biến thành một tòa nhà nguy nga , có hồ rộng , có vườn cây , một tỉnh rất thoáng đãng ở đây , Tư lập lơ có ô tô chạy khách , có xà lan chở hàng thuê sống một đời rất nhàn hạ sung sướng. |
* Từ tham khảo:
- nguy nguẩy
- nguy vong
- nguỵ
- nguỵ
- nguỵ biện
- nguỵ binh