nằm ì | đt. Nằm một chỗ, không day-trở: Đi mệt về nằm ì đó; Xe hư, bỏ nằm ì đó. |
nằm ì | - ở lì một nơi, không chịu dời đi chỗ khác. |
nằm ì | đgt. 1. Ở lì trong nhà không chịu đi đâu, làm gì: nằm ì tối ngày. 2. Không còn hoạt động đựợc: Cái xe này nằm ì từ trưa tới giờ. |
nằm ì | đgt ở lì một nơi, không chịu dời đi nơi khác: Người ta đòi nhà, nhưng hắn cứ nằm ì ở đấy. |
nằm ì | .- Ở lì một nơi, không chịu dời đi chỗ khác. |
Đảo ngũ , trốn tránh trách nhiệm , nằm ì. |
* Từ tham khảo:
- nằm khểnh
- nằm khoèo
- nằm không
- nằm không ra mộng
- nằm lòng
- nằm lửa