nằm không | đt. Nằm nghĩ vơ-vẩn, chẳng ngủ, chẳng nói-năng hoạt-động chi cả: Nằm không suốt ngày // Nằm một mình, không có vợ (hoặc chồng) nằm một bên: Cũng đa-mang là gái có chồng, Chín đêm trực-tiết nằm không cả mười (CD). |
nằm không | - Không có vợ hoặc không có chồng: Lắm mối, tối nằm không (tng). |
nằm không | tt. Ở một mình do chưa có vợ hoặc chưa có chồng: lắm mối tối nằm không. |
nằm không | đgt Không có vợ hoặc chồng: Lắm mối, tối nằm không (tng). |
nằm không | .- Không có vợ hoặc không có chồng: Lắm mối, tối nằm không (tng). |
Có ai xuống cánh đồng xem gặt không ? nằm không ngủ được , chán chết. |
Còn kỷ niệm nào đẹp cho bằng những ngày cũ ở khu vườn này , ở ngôi nhà đã cháy cách chỗ ta nằm không bao xa. |
Hơn nữa ngoài việc học , đọc sách , dạy hoc ra Sài rất sợ những lúc nằm không ngủ được. |
Gian buồng Bính nằm không có lấy một vệt sáng đèn. |
Trời làm một trận mưa giông , Cha con đắp chiếu nằm không suốt ngày. |
Nó nằm không trên ổ không chịu đi kiếm ăn để nuôi trứng non. |
* Từ tham khảo:
- nằm lòng
- nằm lửa
- nằm mà
- nằm mảnh nghe kèn
- nằm mát ăn bát đầy
- nằm mèo xó bếp