nằm khoèo | đt. X. Nằm khèo // Nh. Nằm co (B). |
nằm khoèo | - đg. Cg. Nằm quèo. 1. Nằm co quắp trên giường. 2. ở yên một nơi, không hoạt động gì. |
nằm khoèo | đgt. 1. Nằm co người lại. 2. Ở yên một nơi, không làm gì được: nằm khoèo ở nhà. |
nằm khoèo | đgt 1. Nằm co quắp trên giường: Ngày nghỉ nằm khoèo ở nhà. 2. ở yên một nơi, không hoạt động gì: Bị thất bại mấy lần, anh đành nằm khoèo ở nhà. |
nằm khoèo | .- đg. Cg. Nằm queo. 1. Nằm co quắp trên giường. 2. Ở yên một nơi, không hoạt động gì. |
nằm khoèo | Nằm còng-queo. Nghĩa rộng: bó tay không làm gì được: Nằm khoèo ở nhà. |
Ăn no rồi lại nằm khoèo Thấy giục trống chèo bế bụng đi xem. |
Ăn no rồi lại nằm khoèo Hễ thấy trống chèo thời bế bụng đi. |
Ăn no thời lại nằm khoèo Đứa nào lấy tớ thời theo tớ về. |
Thằng “mủ mít” còn nằm khoèo ngâm thơ hay làm gì khác ? Anh Kiên chắc vẫn ở lì dưới phủ chứ ? Cho anh gửi lời thăm cả nhà , và những thâm quyến xa gần. |
Không khóc như người tỳ bà nữ bến Tầm Dương ? Mà chỉ rót rượu uống một mình rồi nằm khoèo trên chiếu lạnh , mộng về Hà Nội , đi với vợ trên con đường hò hẹn thơm thơm mùi hoa sấu ? Không. |
Bưng tai chuyện thế eo xèo , Khoanh tay ngất ngưởng , nằm khoèo bên mây. |
* Từ tham khảo:
- nằm không ra mộng
- nằm lòng
- nằm lửa
- nằm mà
- nằm mảnh nghe kèn
- nằm mát ăn bát đầy