nằm khểnh | đt. Nằm cách thong-thả, rảnh-rang: Nằm khểnh ca hát. |
nằm khểnh | - Nằm để nghỉ ngơi thoải mái. |
nằm khểnh | đgt. Nằm nghỉ ngơi thoải mái: nằm khểnh một lúc cho đỡ mệt. |
nằm khểnh | đgt Nằm một cách thoải mái: Lên giường nằm khểnh, vắt chân chữ ngũ (Tố-hữu). |
nằm khểnh | .- Nằm để nghỉ ngơi thoải mái. |
Họ cứ nằm khểnh mà chơi cuối năm chỉ cần " bắn " dăm bảy chục cân khoai " sang rau " là xong. |
Mệt quá , tìm một cái bong mát dưới một cây cao nào nằm khểnh , nhìn ra những bãi cỏ chung quanh xem những cái “búp đa” màu vàng ố rơi xuống cỏ rồi nhặt lấy thi nhau thổi , hoặc tìm những quả đa rụng , lấy tay khía vỏ xanh ra đến cái thịt đỏ lấy con dao nhỏ khắc cái mắt , cái mũi thành những cái mặt nạ Quan Vân Trường , Lữ Bố hay Lưu Bị… Không một ngày nào , tôi không bị mẹ đánh và giam như tên tử tù ở trong nhà. |
Mệt quá , tìm một cái bong mát dưới một cây cao nào nằm khểnh , nhìn ra những bãi cỏ chung quanh xem những cái “búp đa” màu vàng ố rơi xuống cỏ rồi nhặt lấy thi nhau thổi , hoặc tìm những quả đa rụng , lấy tay khía vỏ xanh ra đến cái thịt đỏ lấy con dao nhỏ khắc cái mắt , cái mũi thành những cái mặt nạ Quan Vân Trường , Lữ Bố hay Lưu Bị… Không một ngày nào , tôi không bị mẹ đánh và giam như tên tử tù ở trong nhà. |
Họ cứ nằm khểnh mà chơi cuối năm chỉ cần "bắn" dăm bảy chục cân khoai "sang rau" là xong. |
Chị lò dò về phía cửa hang tôi hỏi : Đứa nào cạnh khoé gì tao thế? Đứa nào cạnh khoé gì tao thế? Tôi chui tọt ngay vào hang , lên giường nằm khểnh , bắt chân chữ ngũ. |
Xuân nằm khểnh không ra , Quang Khải vào hẳn trong phòng , hắn cũng không dậy tiếp. |
* Từ tham khảo:
- nằm không
- nằm không ra mộng
- nằm lòng
- nằm lửa
- nằm mà
- nằm mảnh nghe kèn