mượn gió bẻ măng | Nh. Thừa gió bẻ măng. |
mượn gió bẻ măng | ng Dựa vào một điều kiện thuận lợi để thực hiện ý đồ của mình thường là không chính đáng: Muốn thắng lợi phải tự lực cánh sinh, không nên mượn gió bẻ măng. |
mượn gió bẻ măng |
|
Thêm vào đó , sau khi kết hôn chị A.N ở nhà dưỡng thai , đây cũng là lý do gây nên xích mích giữa 2 vợ chồng và đặc biệt mẹ chồng cũng thường lấy chuyện này để mmượn gió bẻ măng. |
Em cứ mmượn gió bẻ măngrồi lại bảo em lo lắng cho hạnh phúc gia đình em. |
* Từ tham khảo:
- mượn mõ
- mương
- mương máng
- mương phai
- mường
- mường tượng