mương máng | dt. Công trình thuỷ nông cỡ nhỏ dùng để tưới, tiêu nước vào ruộng nói chung: củng cố hệ thống mương máng để chống hạn. |
mương máng | dt Công trình để có nước tát vào ruộng: Vùng này được mùa là nhờ có mương máng luôn luôn đầy nước. |
Người dân quanh khu vực này còn cho biết , ngoài căn nhà biệt thự lấn chiếm đất công trên ra còn có nhiều hộ dân cuối ngách 119/86 lấn chiếm đất công , mmương mángnhưng không bị xử lý. |
Ngoài ra Cty cũng tiến hành chằng , chống các cây lưu niệm , cây quý hiếm trong các vườn hoa , công viên ; nạo vét cống rãnh , mmương máng, phòng chống úng ngập cục bộ trong công viên , vườn hoa. |
Đoạn đường xanh , sạch , đẹp ở khu dân cư kiểu mẫu xã Xuân Mỹ Hầu hết các thôn xóm , làng xã , nhà cửa người dân đã khang trang , công trình kiên cố ngày càng nhiều ; công trình phúc lợi xã hội , đường nội đồng , mmương mángtưới tiêu ; khu vui chơi giải trí , trường học , bệnh xá , nhà văn hóa thôn xóm được chú trọng đầu tư , nâng cấp đạt chuẩn. |
Chuột gây hại tăng hại trên lúa trà sớm ở giai đoạn đứng cái làm đòng , trên lúa trà muộn ở giai đoạn đẻ nhánh , hại nặng trên những chân ruộng gần mmương máng, gò bãi. |
Cả một hệ thống mmương mángnổi , ống dẫn chìm như những mao mạch chi chít dẫn nước đến từng luống đất , mà đất thì tốt , như là một sự hợp tác tuyệt vời giữa con người và tạo hóa. |
* Từ tham khảo:
- mường
- mường tượng
- mượng tượng
- mướp
- mướp
- mướp đắng