mường | dt. X. PH. II. |
mường | - d. Làng của người miền núi. |
Mường | - (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) - (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mường |
mường | dt. Khu vực đất đai của một vùng dân tộc ít người ở miền Bắc, Việt Nam, trước đây nằm trong phạm vi cai quản của một chúa đất: năm mường chín châu. |
mường | dt Làng của đồng bào miền núi: Phái đoàn đến gặp các già làng trong các mường; Cả mường tất bật, nhộn nhịp (Tô-hoài). |
mường | dt. Dân-tộc ở miền núi từ Hoà-bình vào đến Nghệ-tỉnh. |
mường | .- d. Làng của người miền núi. |
mường | Dân-tộc ở miền núi từ Hoà-bình vào đến Nghệ-Tĩnh. |
Áo chưa rách anh đã thay vai Quần thâm lẻ gấu như trai rong đường Anh muốn chơi một chút đoạn trường Hai bên phường đã ngược mường bán buôn. |
Ba cô cắt cỏ bên sông Má đỏ hồng hồng , cắt nắm cỏ hoa Ta về ta mách mẹ ta Têm trầu đi dạm , lấy ba cô này Một cô trăng trắng cổ tay Cô kia má đỏ cô này trắng răng Cô trắng răng thuận lấy anh chăng ? Để anh mua thuốc nhuộm răng trên mường. |
Đến anh trưởng tràng đạo mạo mà cũng thích tìm một chỗ khuất mắt thầy , ngồi nhìn lên những gò đất , luống cày , gốc mít cỗi , bụi xương rồng , trên cách đồng hoang dại mường tượng ra cảnh vườn tược xinh đẹp , um tùm , lẫm lúa cao ráo , đụn rơm chất ngất , tá điền đông đúc... Chỉ trừ một anh học trò đặc biệt là Huệ. |
Anh mường tượng cái gì sắp đổ vỡ mà không thể tránh được , cái gì đã rồi. |
Tháng tư , mơ đi tắm suối mường. |
Người tỉnh rượu lúc canh tà , nhìn trăng rồi cúi đầu nhớ cố hương , lúc ấy them cái thú tắm suối của một ngày xa xôi ở xứ mường vùng Việt Bắc , them không biết thế nào mà nói. |
* Từ tham khảo:
- mượng tượng
- mướp
- mướp
- mướp đắng
- mướp đắng hấp
- mướp đắng mạt cưa