mu | tt. Mo, gò lên, nổi u lên: Chỗ đó mu lên // dt. C/g. Mai, vỏ cua, vỏ rùa: Mu cua, mu rùa // (R) Chỗ nổi gò lên trông thân-thể: Mu bàn tay, mu bàn chân; lông mu, sát mu. |
mu | - d. Chỗ khum khum gồ lên trên một vật gì: Mu bàn chân; Mu rùa. |
mu | dt. Tên một con chữ T, (viết hoa M) của chữ cái Hi Lạp. |
mu | dt. 1. Mai rùa hoặc cua: khum khum như mu rùa. 2. Phần cứng khum khum gồ lên ở bàn tay hoặc bàn chân: mu bàn tay. |
mu | dt 1. Phần gồ lên của bàn tay, bàn chân: Sưng mu bàn tay. 2. Mai của một số động vật: Mu rùa; Mu ba ba. |
mu | dt Phần nhô lên của cơ quan sinh dục phụ nữ (tục). |
mu | dt. 1. Phần cứng cong cong trên lưng con rùa: Rùa có mu đẹp. 2. Chỗ gồ cao như cái mu: Mu bàn tay. // Mu âm-hộ. Mu bàn chân. |
mu | .- d. Chỗ khum khum gồ lên trên một vật gì: Mu bàn chân; Mu rùa. |
mu | Chỗ gồ lên ở mặt trên một cơ-thể hay một vật gì: Mu bàn tay. Mu bàn chân. Mu rùa. |
Em bé ngồi tựa lưng vào mui , đôi mắt to đen láy nhìn xuống vết thương trên mu bàn chân đã được bó một lá thuốc cao. |
Ông già bịt khăn đỏ bưng tô rượu lên uống một hớp , đưa mu bàn tay quệt ngang mép , khà một tiếng sửa giọng : Bọn chúng tôi ở đây không câu vịt mồi. |
Truyện Cô gái thương người được cứu thoát nạn lụt do Duy mu chiê (Dumoutier) kể trong Cổ tích truyền thuyết Trung Việt : Một cô gái nhặt được một em bé bị bỏ rơi trong một ruộng dâu. |
KHẢO DỊ Theo Duy mu chiê (Dumoutier) trong Cổ tích truyền thuyết Trung Việt thì truyện trên xảy ra vào đời Sĩ Nhiếp : Hai người con thần Mưa thường đến học ở nhà trường Sĩ Nhiếp ở Tam á (Bắc ninh). |
Ngồi xốm gối trên bộ ván giữa tiệm , y cười coi như mếu , rồi lấy mu bàn tay vụng về chùi mấy giọt rượu giây trên bộ râu lún phún chưa cạo. |
Hiện lấy mu bàn tay quệt nước mắt , trợn trạo biểu : "Rượu xứ nầy cay dễ sợ". |
* Từ tham khảo:
- mù
- mù
- mù
- mù khơi
- mù loà
- mù màu