mù khơi | - Xa xa mù mịt. |
mù khơi | tt. Xa hút tầm mắt: xa tít mù khơi. |
mù khơi | tt Xa thẳm: Dặm khuya ngắt tạnh mù khơi (K). |
mù khơi | .- Xa xa mù mịt. |
Vậy mà , tất cả đã xa , mù khơi , thăm thẳm. |
Khi bom đạn còn giày xéo khắp nơi như thế , thì cái ngày về nó mù khơi xa tít tắp. |
Cái xứ mù khơi tận nửa vòng trái đất. |
Vợ anh Thiệt chiều nào cũng dò dẫm ra mép biển , mắt dõi mmù khơi. |
Với một "gã" nước ngoài đồ sộ về thể xác như thế , lại ở tận nước Mỹ xa tít mmù khơi, Rolan chưa bao giờ nghĩ mình sẽ yêu anh chàng này. |
* Từ tham khảo:
- mù màu
- mù mịt
- mù mờ
- mù quáng
- mù-soa
- mù-tạt