mù màu | - Cg. Loạn sắc. Tật của mắt không phân biệt được màu sắc. |
mù màu | tt. Loạn sắc, không phân biệt được các màu sắc khác nhau. |
mù màu | tt Nói tật của mắt khiến không phân biệt được màu sắc: Từ nhỏ cháu bé đã mù màu. |
mù màu | .- Cg. Loạn sắc. Tật của mắt không phân biệt được màu sắc. |
Thiết kế màu xanh chủ đạo của Facebook một phần là do Mark bị mmù màuđỏ và xanh lá cây. |
Nghệ sĩ mmù màuNeil Harbisson đến từ Bắc Ireland có cảm biến ăng ten trên đầu , giúp ông nghe được màu sắc. |
Ngoài ra , họ còn phải trên 20 tuổi , không có dấu hiệu rụng tóc , mmù màuhay có vấn đề về cân nặng. |
Đó là vì nhà sáng lập trang mạng xã hội , tỉ phú Mark Zuckerberg , bị mmù màu, anh không thể nhìn thấy được màu đỏ và xanh lá cây. |
* Từ tham khảo:
- mù mờ
- mù quáng
- mù-soa
- mù-tạt
- mù tịt
- mù trất