máy móc | dt. Nh.Máy Tiệm bán máy-móc đủ loại. // (B) Cách-thức cũ, không linh-động uyển-chuyển: Làm việc cách máy-móc. |
máy móc | - 1. d. Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. 2. t. Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động: áp dụng nguyên tắc máy móc. |
máy móc | I. dt. Máy nói chung: máy móc hiện đại o sử dụng máy móc trong sản xuất. II. tt. Dập khuôn, thiếu linh hoạt sáng tạo: suy nghĩ một cách máy móc. |
máy móc | dt Các máy nói chung: Máy móc trong xí nghiệp đã cũ cả rồi. tt Cứng nhắc, không linh hoạt: Không làm cách máy móc (HCM). |
máy móc | dt. Nói chung về máy: Thời kỳ máy-móc. |
máy móc | .- 1. d. Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. 2. t. Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động: Áp dụng nguyên tắc máy móc. |
máy móc | Nói chung về máy. |
Chính uỷ Đỗ Mạnh gọi anh lên chơi , cho bao thuốc và bảo : " Có việc làm chỉ giới hạn cho một dự luận , của một dư luận nhưng trước mắt thế là tốt , cố gắng mà phấn đấu " Ngày thứ sáu kể từ hôm Hương rời khỏi vùng biển này , anh thợ chữa máy của tiểu ban thông tin đi " đại tu " những máy móc ở Quân khu về mới nói cho Sài biết chuyện cô sinh viên Bách khoa đau khổ không gặp được người yêu ( " Tớ xem thái độ tớ biết " ). |
Nó vừa lộn xộn , tuỳ tiện vừa máy móc : Chỗ cao thì trồng lúa. |
Các đồ vật ứng dụng chẳng cần máy móc móc không gì , chẳng cần phưng trình thức , đại số thức , hoá học thức con tườu gì , ấy thế mà đem ra dùng thì bén nhậy và hữu hiệu lạ lùng. |
Thế là hai người lại om sòm lên và đám đông lại được mẻ cười đùa ầm ĩ , tròng ghẹo nhau , máy móc những cái mắt , cái tai , cái môi , nét mặt phảng phất giống đứa bé mà ghép lẫn nhau là bố nó. |
Người còn chế tạo ra vô vàn máy móc tinh vi siêu hạng , có thể chỉ ngồi một chỗ mà trò chuyện với toàn thế giới , đang phóng xe máy cũng có thể “alô alô” nói chuyện , dặn dò vợ con hay bồ bịch , hẹn hò nhau đi karôkê hay quán nhậu , đến quán “Bò tùng xẻo” hay quán thịt chó v. |
Mình chỉ thích bộ binh , đánh nhau thế mới khoái và ít bị phụ thuộc vào máy móc. |
* Từ tham khảo:
- máy nói
- máy nổ
- máy nước
- máy phát điện
- máy phát điện ba pha
- máy phát điện một pha